Ống nhựa tiền phong từ lâu đã trở thành một cái tên quen thuộc trong ngành vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Trong bài viết này, Điện Nước Nghệ An sẽ chia sẻ với bạn những thông tin chi tiết về ống nhựa Tiền Phong từ đặc điểm, ứng dụng, ưu điểm của mỗi loại cho đến bảng giá ống nước và phụ kiện Tiền Phong đầy đủ nhất, để giúp bạn có cái nhìn toàn diện về sản phảm ống nước nhựa Tiền Phong và đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Ống nhựa Tiền Phong là sản phẩm ống nhựa chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong, một trong những doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực sản xuất ống nhựa tại Việt Nam. Thành lập từ năm 1960, với hơn 60 năm hình thành và phát triển Nhựa Tiền Phong đã không ngừng đổi mới công nghệ và mở rộng quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Ống nhựa Tiền Phong bền bỉ, an toàn
Ưu điểm nổi bật của ống nhựa Tiền Phong
Độ bền cao, chịu áp lực tốt: Sản xuất từ nguyên liệu nhựa nguyên sinh đạt chuẩn ISO và TCVN, giúp ống bền, không bị mục nát hay nứt vỡ theo thời gian.
Kháng hóa chất, chống ăn mòn: Đặc biệt thích hợp với môi trường nước thải, nước mặn hoặc các hệ thống dẫn chất có độ ăn mòn cao.
An toàn cho nguồn nước: Không chứa kim loại nặng hoặc tạp chất gây độc hại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Dễ thi công và lắp đặt: Trọng lượng nhẹ, linh hoạt, dễ vận chuyển và kết nối bằng các phương pháp dán keo, ren, hàn nhiệt…
Đa dạng kích thước, chủng loại: Phù hợp với mọi yêu cầu từ hộ gia đình đến công trình quy mô lớn.
Các loại ống nhựa Tiền Phong phổ biến hiện nay
Ống nhựa Tiền Phong trên thị trường hiện nay có 3 loại phổ biến. Mỗi dòng ống đều được thiết kế và sản xuất đáp ứng yêu cầu kỹ thuật riêng biệt cho từng mục đích sử dụng:
Ống nhựa PPR Tiền Phong
Ống nhựa PPR Tiền Phong được sản xuất từ 100% hạt nhựa PP-R nguyên sinh cao cấp, không pha trộn tạp chất, đảm bảo độ tinh khiết và an toàn tuyệt đối. Đây là loại nhựa nhiệt dẻo có khả năng chịu nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn và chống ăn mòn hóa học vượt trội.
Ứng dụng: Dẫn nước nóng lạnh trong nhà ở, khách sạn, bệnh viện, hệ thống sửa ấm sàn nhà, dẫn truyền dung dịch thực phẩm, hóa chất… Kích thước: Từ Ø20mm đến Ø160mm hoặc lớn hơn, với các cấp áp lực (PN) khác nhau như PN10 (dùng cho nước lạnh), PN16, PN20, PN25 (dùng cho nước nóng và áp lực cao).
Ống nhựa PPR Tiền Phong màu xanh trắng
Ống nhựa uPVC Tiền Phong
Ống nhựa uPVC Tiền Phong là loại ống nhựa cứng, được sản xuất từ nhựa PVC không chứa chất hóa dẻo, mang lại độ bền cơ học tốt và khả năng chịu va đập ở mức độ nhất định.
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, cấp nước sạch, ống luồn dây điện, dây cáp ngầm hoặc đi nổi… Kích thước phổ biến: Từ Ø21mm đến Ø630mm hoặc lớn hơn, với nhiều độ dày thành ống khác nhau (Class 0, 1, 2, 3, 4, 5…) Áp lực: PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16.
Ống nhựa uPVC Tiền Phong thoát nước
Ống nhựa HDPE Tiền Phong
Ống nhựa HDPE được làm từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao, mang đến độ bền cơ học vượt trội, cực kỳ dẻo dai, chịu va đập và áp lực rất tốt. Vì vậy có thể uốn cong theo địa hính lắp đặt, giảm số lượng phụ kiện nối, đễ dàng thi công ở những khu vực phức tạp. Ngoài ra, có khả năng chống ăn mòn hóa chất và chịu được tác động của tia cực tím (UV) khi lắp đặt ngoài trời.
Ứng dụng: Cấp nước ngầm, thoát nước thải, tưới tiêu, hệ thống dẫn khí, gas… Phân loại: Đa dạng từ Ø20mm đến Ø1200mm hoặc lớn hơn, với các loại PE80, PE100 và nhiều cấp áp lực (PN) khác nhau.
Ống nhựa HDPE Tiền Phong màu đen sọc xanh
Ống nhựa Tiền Phong được ưu tiên lựa chọn cho hệ thống thoát nước
Ống nhựa PVC Tiền Phong DN160 C2
Ống nhựa PVC tiền phong DN160 C2 là sản phẩm cơ bản của nhựa tiền phong. Thường dùng trong hệ thống thoát nước. Thi công bằng phương pháp dán keo. Ống có chiều dài 4m 1 cây, 1 đầu loe rộng hơn để nối dài trực tiếp. Trên thân ống có in đầy đủ thông tin về đường kính, độ dày, Class, tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ
Ưu điểm của ống nhựa PVC Tiền Phong DN160 C2
Khả năng thoát nước: Với đường kính danh định 160mm, ống DN160 C2 cho phép thoát một lượng lớn nước thải hoặc nước mưa một cách nhanh chóng và hiệu quả. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các hệ thống thoát nước chính của tòa nhà, khu dân cư, nhà xưởng hoặc các khu vực có diện tích mái lớn. Giảm thiểu tối đa nguy cơ tắc nghẽn, ngập úng cục bộ, đảm bảo sự thông suốt cho toàn bộ hệ thống.
Độ bền cao: Được sản xuất từ vật liệu uPVC chất lượng cao trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhựa Tiền Phong, ống DN160 C2 có khả năng chống chịu tốt với các yếu tố ăn mòn từ môi trường, hóa chất thông thường có trong nước thải. Ống không bị rỉ sét, không bị mục nát theo thời gian như các loại ống kim loại hay ống xi măng truyền thống, đảm bảo tuổi thọ cao cho công trình (có thể lên đến 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật).
Hạn chế tắc nghẽn: Bề mặt bên trong của ống nhựa Tiền Phong DN160 C2 được xử lý nhẵn bóng, giúp giảm thiểu ma sát, tạo điều kiện cho dòng chảy được thông suốt và hạn chế tối đa sự lắng cặn của chất thải rắn, tóc, rác… – những nguyên nhân chính gây tắc nghẽn đường ống.
Dễ vận chuyển thi công: So với các loại ống có cùng đường kính làm từ vật liệu khác (gang, thép, bê tông), ống uPVC Tiền Phong DN160 C2 có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể. Điều này giúp việc vận chuyển, bốc xếp và lắp đặt trở nên dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công hơn.
Phương pháp nối ống đơn giản: Ống uPVC Tiền Phong DN160 C2 thường được kết nối bằng phương pháp sử dụng keo dán chuyên dụng. Mối nối này khi thực hiện đúng kỹ thuật sẽ đảm bảo độ kín khít cao, ngăn chặn rò rỉ nước thải ra môi trường.
Ống nhựa tiền phong uPVC DN160 C2
Bảng giá ống nhựa Tiền Phong đầy đủ tất cả
Điện Nước Nghệ An xin gửi đến khách hàng bảng báo giá đã bao gồm tỷ lệ chiết khấu so với bảng giá niêm yết từ nhà máy:
1. Ống nhựa uPVC Tiền Phong
2. Ống nhựa HDPE Tiền Phong
3. Ống nhựa PPR Tiền Phong
Giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và nắm bắt thông tin giá cả một cách nhanh chóng, thuận tiện.
Bảng giá ống nhựa uPVC Tiền Phong
Đầy đủ đường kính, C (class), áp suất, được chuyên dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hạ tầng xây dựng, các công trình dân dụng và công nghiệp ngày nay. Áp dụng chính sách từ nhà sản xuất với mức chiết khấu tốt nhất.
Ống uPVC Tiền Phong đường kính 21,27,34
STT
TÊN SẢN PHẨM
( DN – DK DANH NGHĨA -MM)
CLASS
ÁP SUẤT (PN)
CHIỀU DÀY (MM)
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT
Thanh toán ( bao gồm 8% thuế GTGT)
1
Ống uPVC 21
1.00
m
6,157
6,650
2
Ống uPVC 21
0
10.0
1.20
m
7,520
8,122
3
Ống uPVC 21
1
12.5
1.50
m
8,206
8,863
4
Ống uPVC 21
2
16.0
1.60
m
9,917
10,710
5
Ống uPVC 21
3
25.0
2.40
m
11,618
12,548
6
Ống uPVC 27
1.00
m
7,605
8,213
7
Ống uPVC 27
0
10.0
1.30
m
9,569
10,335
8
Ống uPVC 27
1
12.5
1.60
m
11,280
12,182
9
Ống uPVC 27
2
16.0
2.00
m
12,474
13,472
10
Ống uPVC 27
3
25.0
3.00
m
17,691
19,106
11
Ống uPVC 34
1.00
m
9,917
10,710
12
Ống uPVC 34
0
8.0
1.30
m
11,618
12,548
13
Ống uPVC 34
1
10.0
1.70
m
14,185
15,319
14
Ống uPVC 34
2
12.5
2.00
m
17,258
18,639
15
Ống uPVC 34
3
16.0
2.60
m
19,825
21,411
16
Ống uPVC 34
4
25.0
3.80
m
29,225
31,563
Ống uPVC Tiền Phong đường kính 42,48,60
STT
TÊN SẢN PHẨM
( DN – DK DANH NGHĨA -MM)
CLASS
ÁP SUẤT (PN)
CHIỀU DÀY (MM)
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT
Thanh toán ( bao gồm 8% thuế GTGT)
1
Ống uPVC 42
1.20
m
14,490
15,649
2
Ống uPVC 42
1
8.0
1.70
m
18,572
20,058
3
Ống uPVC 42
2
10.0
2.00
m
21,191
22,886
4
Ống uPVC 42
3
12.5
2.50
m
24,872
26,862
5
Ống uPVC 42
4
16.0
3.20
m
30,846
33,313
6
Ống uPVC 42
5
25.0
4.70
m
41,400
44,712
7
Ống uPVC 48
1.40
m
16,528
17,850
8
Ống uPVC 48
0
6.0
1.60
m
19,391
20,942
9
Ống uPVC 48
1
8.0
1.90
m
22,091
23,858
10
Ống uPVC 48
2
10.0
2.30
m
25,528
27,570
11
Ống uPVC 48
3
12.5
2.90
m
30,928
33,402
12
Ống uPVC 48
4
16.0
3.60
m
38,864
41,973
13
Ống uPVC 48
5
25.0
5.40
m
55,636
60,087
14
Ống uPVC 60
1.40 1.50
m
21,518
23,240
15
Ống uPVC 60
0
5.0
m
25,772
27,834
16
Ống uPVC 60
1
6.0
1.80
m
31,418
33,932
17
Ống uPVC 60
2
8.0
2.30
m
36,572
39,498
18
Ống uPVC 60
3
10.0
2.90
m
44,182
47,716
19
Ống uPVC 60
4
12.5
3.60
m
55,472
59,910
20
Ống uPVC 60
5
16.0
4.50
m
66,600
71,928
21
Ống uPVC 60
6
25.0
6.70
m
97,936
105,771
Ống uPVC Tiền Phong đường kính 63,75,90,110
STT
TÊN SẢN PHẨM
( DN – DK DANH NGHĨA -MM)
CLASS
ÁP SUẤT (PN)
CHIỀU DÀY (MM)
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT
Thanh toán ( bao gồm 8% thuế GTGT)
1
Ống uPVC 63
5.0
1.60
M
25,290
27,313
2
Ống uPVC 63
1
6.0
1.90
m
29,864
32,253
3
Ống uPVC 63
2
8.0
2.50
m
37,228
40,206
4
Ống uPVC 63
3
10.0
3.00
m
46,636
50,367
5
Ống uPVC 63
4
12.5
3.80
m
57,846
62,473
6
Ống uPVC 63
5
16.0
4.70
m
70,691
76,346
7
Ống uPVC 75
1.50
m
30,191
32,606
8
Ống uPVC 75
0
5.0
1.90
m
35,264
38,085
9
Ống uPVC 75
1
6.0
2.20
m
39,846
43,033
10
Ống uPVC 75
2
8.0
2.90
m
52,036
56,199
11
Ống uPVC 75
3
10.0
3.60
m
64,391
69,542
12
Ống uPVC 75
4
12.5
4.50
m
81,082
87,568
13
Ống uPVC 75
5
16.0
5.60
m
97,936
105,771
14
Ống uPVC 75
6
25.0
8.40
m
141,382
152,692
15
Ống uPVC 90
1.50
m
36,900
39,852
16
Ống uPVC 90
0
4.0
1.80
m
42,136
45,507
17
Ống uPVC 90
1
5.0
2.20
m
49,254
53,195
18
Ống uPVC 90
2
6.0
2.70
m
57,028
61,590
19
Ống uPVC 90
3
8.0
3.50
m
74,782
80,764
20
Ống uPVC 90
4
10.0
4.30
m
92,782
100,204
21
Ống uPVC 90
5
12.5
5.40
m
115,200
124,416
22
Ống uPVC 90
6
16.0
6.70
m
139,254
150,395
23
Ống uPVC 90
7
25.0
10.10
m
201,028
217,110
24
Ống uPVC 110
t.90
m
54,736
59,115
25
Ống uPVC 110
0
4.0
2.20
m
62,918
67,952
26
Ống uPVC 110
1
5.0
2.70
m
73,391
79,262
27
Ống uPVC 110
2
6.0
3.20
m
83,536
90,219
28
Ống uPVC 110
3
8.0
4.20
m
117,000
126,360
29
Ống uPVC 110
4
10.0
5.30
m
140,072
151,278
30
Ống uPVC 110
5
12.5
6.60
m
172,882
186,712
31
Ống uPVC 110
6
16.0
8.10
m
209,536
226,299
32
Ống uPVC 110
7
25.0
12.30
m
298,064
321,909
Ống uPVC Tiền Phong đường kính 125,140,160
STT
TÊN SẢN PHẨM
( DN – DK DANH NGHĨA -MM)
CLASS
ÁP SUẤT (PN)
CHIỀU DÀY (MM)
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT
Thanh toán ( bao gồm 8% thuế GTGT)
1
Ống uPVC 125
2.00
m
59,940
64,735
2
Ống uPVC 125
1
5.0
3.10
m
90,736
97,995
3
Ống uPVC 125
2
6.0
3.70
m
107,428
116,022
4
Ống uPVC 125
3
8.0
4.80
m
136,391
147,302
5
Ống uPVC 125
4
10.0
6.00
m
171,736
185,475
6
Ống uPVC 125
5
12.5
7.40
m
210,600
227,448
7
Ống uPVC 125
6
16.0
9.20
m
258,300
278,964
8
Ống uPVC 125
7
25.0
14.00
m
368,918
398,432
9
Ống uPVC 140
2.20
m
75,682
81,736
10
Ống uPVC 140
0
4.0
2.80
m
96,382
104,092
11
Ống uPVC 140
1
5.0
3.50
m
113,400
122,472
12
Ống uPVC 140
2
6.0
4.10
m
133,691
144,386
13
Ống uPVC 140
3
8.0
5.40
m
178,772
193,074
14
Ống uPVC 140
4
10.0
6.70
m
218,864
236,373
15
Ống uPVC 140
5
12.5
8.30
m
269,100
290,628
16
Ống uPVC 140
6
16.0
10.30
m
330,382
356,812
17
Ống uPVC 140
7
25.0
15.70
m
466,854
504,203
18
Ống uPVC 160
2.50
m
98,264
106,125
19
Ống uPVC 160
0
4.0
3.20
m
128,700
138,996
20
Ống uPVC 160
1
5.0
4.00
m
149,972
161,970
21
Ống uPVC 160
2
6.0
4.70
m
173,128
186,978
22
Ống uPVC 160
3
8.0
6.20
m
223,936
241,851
23
Ống uPVC 160
4
10.0
7.70
m
284,154
306,887
24
Ống uPVC 160
5
12.5
9.50
m
348,791
376,694
25
Ống uPVC 160
6
16.0
11.80
m
428,891
463,202
26
Ống uPVC 160
7
25.0
17.90
m
607,746
656,365
Ống uPVC Tiền Phong đường kính 180,200,225,250,280
STT
TÊN SẢN PHẨM
( DN – DK DANH NGHĨA -MM)
CLASS
ÁP SUẤT (PN)
CHIỀU DÀY (MM)
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT
Thanh toán ( bao gồm 8% thuế GTGT)
1
Ống uPVC 180
2.80
m
119,520
129,082
2
Ống uPVC 180
1
5.0
4.40
m
183,764
198,465
3
Ống uPVC 180
2
6.0
5.30
m
218,782
236,284
4
Ống uPVC 180
3
8.0
6.90
m
279,491
301,850
5
Ống uPVC 180
4
10.0
8.60
m
357,546
386,149
6
Ống uPVC 180
5
12.5
10.70
m
442,964
478,401
7
Ống uPVC 180
6
16.0
13.30
m
543,436
586,911
8
Ống uPVC 200
3.20
m
184,336
199,083
9
Ống uPVC 200
0
4.0
3.90
m
193,336
208,803
10
Ống uPVC 200
1
5.0
4.90
m
233,591
252,278
11
Ống uPVC 200
2
6.0
5.90
m
271,636
293,367
12
Ống uPVC 200
3
8.0
7.70
m
346,664
374,397
13
Ống uPVC 200
4
10.0
9.60
m
444,028
479,550
14
Ống uPVC 200
5
12.5
11.90
m
547,364
591,153
15
Ống uPVC 200
6
16.0
14.70
m
668,618
722,108
16
Ống uPVC 225
3.50
m
191,372
206,682
17
Ống uPVC 225
0
4.0
4.40
m
236,946
255,901
18
Ống uPVC 225
1
5.0
5.50
m
284,728
307,506
19
Ống uPVC 225
2
6.0
6.60
m
337,582
364,588
20
Ống uPVC 225
3
8.0
8.60
m
438,300
473,364
21
Ống uPVC 225
4
10.0
10.80
m
562,254
607,235
22
Ống uPVC 225
5
12.5
13.40
m
694,882
750,472
23
Ống uPVC 225
6
16.0
16.60
m
831,191
897,686
24
Ống uPVC 250
3.90
m
249,136
269,067
25
Ống uPVC 250
0
4.0
4.90
m
310,582
335,428
26
Ống uPVC 250
1
5.0
6.20
m
374,482
404,440
27
Ống uPVC 250
2
6.0
7.30
m
436,991
471,950
28
Ống uPVC 250
3
8.0
9.60
m
564,872
610,062
29
Ống uPVC 250
4
10.0
11.90
m
714,028
771,150
30
Ống uPVC 250
5
12.5
14.80
m
884,372
955,122
31
Ống uPVC 250
6
16.0
18.40
m
1,078,772
1,165,074
32
Ống uPVC 280
4.0
5.50
m
358.632
387.323
33
Ống uPVC 280
1
5.0
6.90
m
445,336
480,963
34
Ống uPVC 280
2
6.0
8.20
m
524,700
566,676
35
Ống uPVC 280
3
8.0
10.70
m
674,100
728,028
36
Ống uPVC 280
4
10.0
13.40
m
924,464
998,421
37
Ống uPVC 280
5
12.5
16.60
m
1,061,264
1,146,165
38
Ống uPVC 280
6
16.0
20.60
m
1,293,872
1,397,382
Ống uPVC Tiền Phong đường kính 315,355,400,450,500
STT
TÊN SẢN PHẨM
( DN – DK DANH NGHĨA -MM)
CLASS
ÁP SUẤT (PN)
CHIỀU DÀY (MM)
ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT
Thanh toán ( bao gồm 8% thuế GTGT)
1
Ống uPVC 315
4.0
6.20
m
453,870
490,180
2
Ống uPVC 315
1
5.0
7.70
m
558,900
603,612
3
Ống uPVC 315
2
6.0
9.20
m
670,582
724,228
4
Ống uPVC 315
3
8.0
12.10
m
842,482
909,880
5
Ống uPVC 315
4
10.0
15.00
m
1.166.400
1.259.712
6
Ống uPVC 315
5
12.5
18.70
m
1.343.946
1.451.461
7
Ống uPVC 315
6
16.0
23.20
m
1.635.954
1.766.831
8
Ống uPVC 355
4.0
7.00
m
594,654
642,227
9
Ống uPVC 355
1
5.0
8.70
m
730,228
788,646
10
Ống uPVC 355
2
6.0
10.40
m
868,746
938,245
11
Ống uPVC 355
3
8.0
13.60
m
1.127.291
1.217.474
12
Ống uPVC 355
4
10.0
16.90
m
1.386.164
1.497.057
13
Ống uPVC 355
5
12.5
21.10
m
1.710.654
1.847.507
14
Ống uPVC 355
6
16.0
26.10
m
2.083.991
2.250.710
15
Ống uPVC 400
4.0
7.80
m
746,264
805,965
16
Ống uPVC 400
1
5.0
9.80
m
927.900
1.002.132
17
Ống uPVC 400
2
6.0
11.70
m
1.103.482
1.191.760
18
Ống uPVC 400
3
8.0
15.30
m
1.428.628
1.542.918
19
Ống uPVC 400
4
10.0
19.10
m
1.764.982
1.906.180
20
Ống uPVC 400
5
12.5
23.70
m
2.163.846
2.336.953
21
Ống uPVC 400
6
16.0
30.00
m
2.723.318
2.941.184
22
Ống uPVC 450
4.0
8.80
m
947.128
1.022.898
23
Ống uPVC 450
1
5.0
11.00
m
1.172.946
1.266.781
24
Ống uPVC 450
2
6.0
13.20
m
1.399.418
1.511.372
25
Ống uPVC 450
3
8.0
17.20
m
1.806.954
1.951.511
26
Ống uPVC 450
4
10.0
21.50
m
2.238.546
2.417.629
27
Ống uPVC 500
0
4.0
9.80
m
1.242.164
1.341.537
28
Ống uPVC 500
1
5.0
12.30
m
1.481.154
1.599.647
Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong
TÊN SẢN PHẨM DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (MM)
ÁP SUẤT (PN)
ĐVT
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
TRƯỚC VAT
SAU VAT(8%)
ỐNG HDPE 100 Tiền Phong
Ø20×1.4mm
10
m
6,500
7,020
Ø20×1.6mm
12.5
m
7,400
7,992
Ø20×2.0mm
16
m
8,100
8,748
Ø25×1.6mm
10
m
8,900
9,612
Ø25×2.0mm
12.5
m
10,182
10,997
Ø25×2.3mm
16
m
11,636
12,567
Ø25×3.0mm
20
m
14,364
15,513
Ø32×1.6mm
8
m
13,636
14,727
Ø32×2.0mm
10
m
13,091
14,138
Ø32×2.4mm
12.5
m
15,455
16,691
Ø32×3.0mm
16
m
18,727
20,225
Ø32×3.6mm
20
m
22,545
24,349
Ø40×2.0mm
8
m
16,545
17,869
Ø40×2.4mm
10
m
19,727
21,305
Ø40×3.0mm
12.5
m
24,091
26,018
Ø40×3.7mm
16
m
28,909
31,222
Ø40×4.5mm
20
m
34,545
37,309
Ø50×2.4mm
8
m
25,182
27,197
Ø50×3.0mm
10
m
30,545
32,989
Ø50×4.6mm
12.5
m
37,000
39,960
Ø50×4.6mm
16
m
45,364
48,993
Ø50×5.6mm
20
m
53,273
57,535
Ø63×3.0mm
8
m
39,545
42,709
Ø63×3.8mm
10
m
48,636
52,527
Ø63×4.7mm
12.5
m
59,000
63,720
Ø63×5.8mm
16
m
71,364
77,073
Ø63×7.1mm
20
m
85,455
92,291
Ø75×3.6mm
8
m
56,455
60,971
Ø75×4.5mm
10
m
69,091
74,618
Ø75×5.6mm
12.5
m
84,091
90,818
Ø75×6.8mm
16
m
100,182
108,197
Ø75×8.4mm
20
m
120,000
129,600
Ø90×4.3mm
8
m
81,000
87,480
Ø90×5.4mm
10
m
98,636
106,527
Ø90×6.7mm
12.5
m
120,000
129,600
Ø90×8.1mm
16
m
144,182
155,717
Ø90×10.0mm
20
m
173,182
187,037
Ø110×4.2mm
6
m
96,818
104,563
Ø110×5.3mm
8
m
120,455
130,091
Ø110×6.6mm
10
m
148,182
160,037
Ø110×8.1mm
12.5
m
178,636
192,927
Ø110×10.0mm
16
m
214,091
231,218
Ø11012.3mm
20
m
262,636
283,647
Ø125×4.8mm
6
m
125,000
135,000
Ø125×6.0mm
8
m
154,091
166,418
Ø125×7.4mm
10
m
188,364
203,433
Ø125×9.2mm
12.5
m
229,636
248,007
Ø125×11.4mm
16
m
276,818
298,963
Ø125×14.0mm
20
m
336,636
363,567
Ø140×5.4mm
6
m
156,818
169,363
Ø140×6.7mm
8
m
192,455
207,851
Ø140×8.3mm
10
m
235,364
254,193
Ø140×10.3mm
12.5
m
286,909
309,862
Ø140×12.7mm
16
m
344,545
372,109
Ø140×15.7mm
20
m
422,727
456,545
Ø160×6.2mm
6
m
206,273
222,775
Ø160×7.7mm
8
m
253,273
273,535
Ø160×9.5mm
10
m
308,636
333,327
Ø160×11.8mm
12.5
m
374,909
404,902
Ø160×14.6mm
16
m
453,636
489,927
Ø160×17.9mm
20
m
555,000
599,400
Ø180×6.9mm
6
m
257,182
277,757
Ø180×8.6mm
8
m
318,091
343,538
Ø180×10.7mm
10
m
389,545
420,709
Ø180×13.3mm
12.5
m
476,272
514,374
Ø180×16.4mm
16
m
571,818
617,563
Ø180×20.1mm
20
m
698,182
754,037
Ø200×7.7mm
6
m
319,182
344,717
Ø200×9.6mm
8
m
395,727
427,385
Ø200×11.9mm
10
m
483,727
522,425
Ø200×14.7mm
12.5
m
583,182
629,837
Ø200×18.2mm
16
m
707,273
763,855
Ø200×22.4mm
20
m
868,182
937,637
Ø225×8.6mm
6
m
401,000
433,080
Ø225×10.8mm
8
m
498,000
537,840
Ø225×13.4mm
10
m
606,182
654,677
Ø225×16.6mm
12.5
m
739,545
798,709
Ø225×20.5mm
16
m
893,636
965,127
Ø225×25.2mm
20
m
1,073,636
1,159,527
Ø250×9.6mm
6
m
496,091
535,778
Ø250×11.9mm
8
m
608,364
657,033
Ø250×14.8mm
10
m
746,818
806,563
Ø250×18.4mm
12.5
m
909,000
981,720
Ø250×22.7mm
16
m
1,100,000
1,188,000
Ø250×27.9mm
20
m
1,325,455
1,431,491
Ø280×10.7mm
6
m
617,364
666,753
Ø280×13.4mm
8
m
773,909
835,822
Ø280×16.6mm
10
m
933,636
1,008,327
Ø280×20.6mm
12.5
m
1,145,364
1,236,993
Ø280×25.4mm
16
m
1,377,273
1,487,455
Ø280×31.3mm
20
m
1,659,091
1,791,818
Ø315×12.1mm
6
m
787,727
850,745
Ø315×15.0mm
8
m
968,909
1,046,422
Ø315×18.7mm
10
m
1,186,364
1,281,273
Ø315×23.2mm
12.5
m
1,444,091
1,559,618
Ø315×28.6mm
16
m
1,742,727
1,882,145
Bảng giá ống nhựa PPR Tiền Phong
STT
TÊN SẢN PHẨM DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
ÁP SUẤT (PN)
ĐỘ DÀY (MM)
ĐƠN VỊ TÍNH
ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
CHƯA VAT
THANH TOÁN
1
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20
10.0
2.30
m
23,364
25,700
2
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20
16.0
2.80
m
26,000
28,600
3
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20
20.0
3.40
m
28,909
31,800
4
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20
25.0
4.10
m
32,000
35,200
5
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25
10.0
2.80
m
41,727
45,900
6
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25
16.0
3.50
m
48,000
52,800
7
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25
20.0
4.20
m
50,727
55,800
8
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25
25.0
5.10
m
53,000
58,300
9
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32
10.0
2.90
m
54,091
59,500
10
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32
16.0
4.40
m
65,000
71,500
11
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32
20.0
5.40
m
74,636
82,100
12
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32
25.0
6.50
m
82,000
90,200
13
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40
10.0
3.70
m
72,545
79,800
14
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40
16.0
5.50
m
88,000
96,800
15
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40
20.0
6.70
m
115,545
127,100
16
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40
25.0
8.10
m
125,364
137,900
17
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50
10.0
4.60
m
106,273
116,900
18
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50
16.0
6.90
m
140,000
154,000
19
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50
20.0
8.30
m
179,545
197,500
20
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50
25.0
10.10
m
200,000
220,000
21
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63
10.0
5.80
m
169,000
185,900
22
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63
16.0
8.60
m
220,000
242,000
23
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63
20.0
10.50
m
283,000
311,300
24
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63
25.0
12.70
m
315,000
346,500
25
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75
10.0
6.80
m
235,000
258,500
26
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75
16.0
10.30
m
300,000
330,000
27
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75
20.0
12.50
m
392,000
431,200
28
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75
25.0
15.10
m
445,000
489,500
29
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90
10.0
8.20
m
343,000
377,300
30
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90
16.0
12.30
m
420,000
462.000
31
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90
20.0
15.00
m
586,000
644,600
32
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90
25.0
18.10
m
640,000
704,000
33
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110
10.0
10.00
m
549,000
603,900
34
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110
16.0
15.10
m
640,000
704,000
35
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110
20.0
18.30
m
825,000
907,500
36
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110
25.0
22.10
m
930,000
1,043,000
37
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125
10.0
11.40
m
680,000
748,000
38
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125
16.0
17.10
m
830,000
913,000
39
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125
20.0
20.80
m
1,110,000
1,221,000
40
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125
25.0
25.10
m
1,275,000
1,402,500
41
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140
10.0
12.70
m
839,000
922,900
42
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140
16.0
19.20
m
1,010,000
1,111,000
43
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140
20.0
23.30
m
1,410,000
1,551,000
44
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140
25.0
28.10
m
1,680,000
1,848,000
45
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160
10.0
14.60
m
1,145,000
1,259,500
46
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160
16.0
21.90
m
1,400,000
1,540,000
47
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160
20.0
26.60
m
1,875,000
2,062,500
48
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160
25.0
32.10
m
2,176,000
2,393,600
49
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180
10.0
16.40
m
1,804,000
1,984,400
50
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180
16.0
24.60
m
2,508,000
2,758,800
51
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180
20.0
29.00
m
2,948,000
3,242,800
52
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180
25.0
36.10
m
3,388,000
3,726,800
53
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø200
10.0
18.20
m
2,189,000
2,407,900
54
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø200
16.0
27.40
m
3,102,000
3,412,200
55
Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø200
20.0
33.20
m
3,630,000
3,993,000
Bảng báo giá phụ kiện ống nhựa Tiền Phong uPVC
Bảng giá đã chiết khấu phụ kiện ống nhựa uPVC Tiền Phong đầy đủ, giữ nguyên chính sách từ nhà máy.
Phụ kiện ống lọc và máng điện uPVC Tiền Phong
STT
TÊN SẢN PHẨM
ĐƠN VỊ
TRƯỚC VAT
THANH TOÁN (đã bao gồm 8% thuế GTGT)
Ống lọc uPVC
1
48 CO
m
38,430
41,504
2
48 C1
m
47,670
51,483
3
48 D
m
57,330
61,916
4
90×27
m
105,420
113,853
5
90×6
m
195,510
211,150
6
140 C3
m
243,60
263,088
Máng điện
1
Máng điện 14×8 dài 3m
cây
9,870
10,660
2
Máng điện 18×10 dài 2m
cây
11,655
12,587
3
Máng điện 28×10 dài 2m
cây
15,855
17,123
4
Máng điện 40×20 dài 2m
cây
22,785
24,608
5
Máng điện 60×40 dài 2m
cây
39,480
42,638
6
Máng điện 100×40 dài 2m
cây
69,405
74,957
Phụ kiện các loại đầu nối ống nhựa uPVC Tiền Phong