SẢN PHẨM - DỊCH VỤ
VIDEO CLIPS

Kỹ thuật - 0971.327.277

Hotline - 0828.555.345
Hôm nay: 95 | Tất cả: 524,182
TIN TỨC
Một số kinh nghiệm về kỹ thuật thi công điện nước
Cách đi dây điện âm tường cho nhà ở, chính xác, an toàn tuyệt đối
Tuyển dụng thợ thi công, sửa chữa điện nước
8 điều cấm kỵ nên tránh khi gắn vòi nước trong nhà
Hướng dẫn cách sửa vòi nước bị rò rỉ
 
 
SỬA CHỮA NƯỚC
Bảng giá Ống nhựa tiền phong Vinh Nghệ An
Tin đăng ngày: 3/7/2025 - Xem: 19
 

Ống nhựa tiền phong từ lâu đã trở thành một cái tên quen thuộc trong ngành vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Trong bài viết này, Điện Nước Nghệ An sẽ chia sẻ với bạn những thông tin chi tiết về ống nhựa Tiền Phong từ đặc điểm, ứng dụng, ưu điểm của mỗi loại cho đến bảng giá ống nước và phụ kiện Tiền Phong đầy đủ nhất, để giúp bạn có cái nhìn toàn diện về sản phảm ống nước nhựa Tiền Phong và đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.

Ống nhựa Tiền Phong là sản phẩm ống nhựa chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong, một trong những doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực sản xuất ống nhựa tại Việt Nam. Thành lập từ năm 1960, với hơn 60 năm hình thành và phát triển Nhựa Tiền Phong đã không ngừng đổi mới công nghệ và mở rộng quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Bảng giá Ống nhựa tiền phong Vinh Nghệ An
Ống nhựa Tiền Phong bền bỉ, an toàn

Ưu điểm nổi bật của ống nhựa Tiền Phong

  • Độ bền cao, chịu áp lực tốt: Sản xuất từ nguyên liệu nhựa nguyên sinh đạt chuẩn ISO và TCVN, giúp ống bền, không bị mục nát hay nứt vỡ theo thời gian.
  • Kháng hóa chất, chống ăn mòn: Đặc biệt thích hợp với môi trường nước thải, nước mặn hoặc các hệ thống dẫn chất có độ ăn mòn cao.
  • An toàn cho nguồn nước: Không chứa kim loại nặng hoặc tạp chất gây độc hại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  • Dễ thi công và lắp đặt: Trọng lượng nhẹ, linh hoạt, dễ vận chuyển và kết nối bằng các phương pháp dán keo, ren, hàn nhiệt…
  • Đa dạng kích thước, chủng loại: Phù hợp với mọi yêu cầu từ hộ gia đình đến công trình quy mô lớn.

Các loại ống nhựa Tiền Phong phổ biến hiện nay

Ống nhựa Tiền Phong trên thị trường hiện nay có 3 loại phổ biến. Mỗi dòng ống đều được thiết kế và sản xuất đáp ứng yêu cầu kỹ thuật riêng biệt cho từng mục đích sử dụng:

Ống nhựa PPR Tiền Phong

Ống nhựa PPR Tiền Phong được sản xuất từ 100% hạt nhựa PP-R nguyên sinh cao cấp, không pha trộn tạp chất, đảm bảo độ tinh khiết và an toàn tuyệt đối. Đây là loại nhựa nhiệt dẻo có khả năng chịu nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn và chống ăn mòn hóa học vượt trội.

Ứng dụng: Dẫn nước nóng lạnh trong nhà ở, khách sạn, bệnh viện, hệ thống sửa ấm sàn nhà, dẫn truyền dung dịch thực phẩm, hóa chất…
Kích thước: Từ Ø20mm đến Ø160mm hoặc lớn hơn, với các cấp áp lực (PN) khác nhau như PN10 (dùng cho nước lạnh), PN16, PN20, PN25 (dùng cho nước nóng và áp lực cao).

Bảng giá Ống nhựa tiền phong Vinh Nghệ An
Ống nhựa PPR Tiền Phong màu xanh trắng

Ống nhựa uPVC Tiền Phong

Ống nhựa uPVC Tiền Phong là loại ống nhựa cứng, được sản xuất từ nhựa PVC không chứa chất hóa dẻo, mang lại độ bền cơ học tốt và khả năng chịu va đập ở mức độ nhất định.

Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, cấp nước sạch, ống luồn dây điện, dây cáp ngầm hoặc đi nổi…
Kích thước phổ biến: Từ Ø21mm đến Ø630mm hoặc lớn hơn, với nhiều độ dày thành ống khác nhau (Class 0, 1, 2, 3, 4, 5…)
Áp lực: PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16.

Bảng giá Ống nhựa tiền phong Vinh Nghệ An
Ống nhựa uPVC Tiền Phong thoát nước

Ống nhựa HDPE Tiền Phong

Ống nhựa HDPE được làm từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao, mang đến độ bền cơ học vượt trội, cực kỳ dẻo dai, chịu va đập và áp lực rất tốt. Vì vậy có thể uốn cong theo địa hính lắp đặt, giảm số lượng phụ kiện nối, đễ dàng thi công ở những khu vực phức tạp. Ngoài ra, có khả năng chống ăn mòn hóa chất và chịu được tác động của tia cực tím (UV) khi lắp đặt ngoài trời.

Ứng dụng: Cấp nước ngầm, thoát nước thải, tưới tiêu, hệ thống dẫn khí, gas…
Phân loại: Đa dạng từ Ø20mm đến Ø1200mm hoặc lớn hơn, với các loại PE80, PE100 và nhiều cấp áp lực (PN) khác nhau.

Bảng giá Ống nhựa tiền phong Vinh Nghệ An
Ống nhựa HDPE Tiền Phong màu đen sọc xanh

Ống nhựa Tiền Phong được ưu tiên lựa chọn cho hệ thống thoát nước

Ống nhựa PVC Tiền Phong DN160 C2

Ống nhựa PVC tiền phong DN160 C2 là sản phẩm cơ bản của nhựa tiền phong. Thường dùng trong hệ thống thoát nước. Thi công bằng phương pháp dán keo. Ống có chiều dài 4m 1 cây, 1 đầu loe rộng hơn để nối dài trực tiếp. Trên thân ống có in đầy đủ thông tin về đường kính, độ dày, Class, tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

Ưu điểm của ống nhựa PVC Tiền Phong DN160 C2

  • Khả năng thoát nước: Với đường kính danh định 160mm, ống DN160 C2 cho phép thoát một lượng lớn nước thải hoặc nước mưa một cách nhanh chóng và hiệu quả. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các hệ thống thoát nước chính của tòa nhà, khu dân cư, nhà xưởng hoặc các khu vực có diện tích mái lớn. Giảm thiểu tối đa nguy cơ tắc nghẽn, ngập úng cục bộ, đảm bảo sự thông suốt cho toàn bộ hệ thống.
  • Độ bền cao: Được sản xuất từ vật liệu uPVC chất lượng cao trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhựa Tiền Phong, ống DN160 C2 có khả năng chống chịu tốt với các yếu tố ăn mòn từ môi trường, hóa chất thông thường có trong nước thải. Ống không bị rỉ sét, không bị mục nát theo thời gian như các loại ống kim loại hay ống xi măng truyền thống, đảm bảo tuổi thọ cao cho công trình (có thể lên đến 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật).
  • Hạn chế tắc nghẽn: Bề mặt bên trong của ống nhựa Tiền Phong DN160 C2 được xử lý nhẵn bóng, giúp giảm thiểu ma sát, tạo điều kiện cho dòng chảy được thông suốt và hạn chế tối đa sự lắng cặn của chất thải rắn, tóc, rác… – những nguyên nhân chính gây tắc nghẽn đường ống.
  • Dễ vận chuyển thi công: So với các loại ống có cùng đường kính làm từ vật liệu khác (gang, thép, bê tông), ống uPVC Tiền Phong DN160 C2 có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể. Điều này giúp việc vận chuyển, bốc xếp và lắp đặt trở nên dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công hơn.
  • Phương pháp nối ống đơn giản: Ống uPVC Tiền Phong DN160 C2 thường được kết nối bằng phương pháp sử dụng keo dán chuyên dụng. Mối nối này khi thực hiện đúng kỹ thuật sẽ đảm bảo độ kín khít cao, ngăn chặn rò rỉ nước thải ra môi trường.
Bảng giá Ống nhựa tiền phong Vinh Nghệ An
Ống nhựa tiền phong uPVC DN160 C2

Bảng giá ống nhựa Tiền Phong đầy đủ tất cả

Điện Nước Nghệ An xin gửi đến khách hàng bảng báo giá đã bao gồm tỷ lệ chiết khấu so với bảng giá niêm yết từ nhà máy:

1. Ống nhựa uPVC Tiền Phong

2. Ống nhựa HDPE Tiền Phong

3. Ống nhựa PPR Tiền Phong

Giúp quý khách hàng dễ dàng tham khảo và nắm bắt thông tin giá cả một cách nhanh chóng, thuận tiện.

Bảng giá ống nhựa uPVC Tiền Phong

Đầy đủ đường kính, C (class), áp suất, được chuyên dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hạ tầng xây dựng, các công trình dân dụng và công nghiệp ngày nay. Áp dụng chính sách từ nhà sản xuất với mức chiết khấu tốt nhất.

Ống uPVC Tiền Phong đường kính 21,27,34

STT TÊN SẢN PHẨM

( DN – DK DANH NGHĨA -MM)

CLASS ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DÀY (MM) ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT Thanh toán
( bao gồm 8% thuế GTGT)
1 Ống uPVC 21     1.00 m 6,157 6,650
2 Ống uPVC 21 0 10.0 1.20 m 7,520 8,122
3 Ống uPVC 21 1 12.5 1.50 m 8,206 8,863
4 Ống uPVC 21 2 16.0 1.60 m 9,917 10,710
5 Ống uPVC 21 3 25.0 2.40 m 11,618 12,548
6 Ống uPVC 27     1.00 m 7,605 8,213
7 Ống uPVC 27 0 10.0 1.30 m 9,569 10,335
8 Ống uPVC 27 1 12.5 1.60 m 11,280 12,182
9 Ống uPVC 27 2 16.0 2.00 m 12,474 13,472
10 Ống uPVC 27 3 25.0 3.00 m 17,691 19,106
11 Ống uPVC 34     1.00 m 9,917 10,710
12 Ống uPVC 34 0 8.0 1.30 m 11,618 12,548
13 Ống uPVC 34 1 10.0 1.70 m 14,185 15,319
14 Ống uPVC 34 2 12.5 2.00 m 17,258 18,639
15 Ống uPVC 34 3 16.0 2.60 m 19,825 21,411
16 Ống uPVC 34 4 25.0 3.80 m 29,225 31,563

Ống uPVC Tiền Phong đường kính 42,48,60

STT TÊN SẢN PHẨM

( DN – DK DANH NGHĨA -MM)

CLASS ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DÀY (MM) ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT Thanh toán
( bao gồm 8% thuế GTGT)
1 Ống uPVC 42     1.20 m 14,490 15,649
2 Ống uPVC 42 1 8.0 1.70 m 18,572 20,058
3 Ống uPVC 42 2 10.0 2.00 m 21,191 22,886
4 Ống uPVC 42 3 12.5 2.50 m 24,872 26,862
5 Ống uPVC 42 4 16.0 3.20 m 30,846 33,313
6 Ống uPVC 42 5 25.0 4.70 m 41,400 44,712
7 Ống uPVC 48     1.40 m 16,528 17,850
8 Ống uPVC 48 0 6.0 1.60 m 19,391 20,942
9 Ống uPVC 48 1 8.0 1.90 m 22,091 23,858
10 Ống uPVC 48 2 10.0 2.30 m 25,528 27,570
11 Ống uPVC 48 3 12.5 2.90 m 30,928 33,402
12 Ống uPVC 48 4 16.0 3.60 m 38,864 41,973
13 Ống uPVC 48 5 25.0 5.40 m 55,636 60,087
14 Ống uPVC 60     1.40
1.50
m 21,518 23,240
15 Ống uPVC 60 0 5.0 m 25,772 27,834
16 Ống uPVC 60 1 6.0 1.80 m 31,418 33,932
17 Ống uPVC 60 2 8.0 2.30 m 36,572 39,498
18 Ống uPVC 60 3 10.0 2.90 m 44,182 47,716
19 Ống uPVC 60 4 12.5 3.60 m 55,472 59,910
20 Ống uPVC 60 5 16.0 4.50 m 66,600 71,928
21 Ống uPVC 60 6 25.0 6.70 m 97,936 105,771

Ống uPVC Tiền Phong đường kính 63,75,90,110

STT TÊN SẢN PHẨM

( DN – DK DANH NGHĨA -MM)

CLASS ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DÀY (MM) ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT Thanh toán
( bao gồm 8% thuế GTGT)
1 Ống uPVC 63   5.0 1.60 M 25,290 27,313
2 Ống uPVC 63 1 6.0 1.90 m 29,864 32,253
3 Ống uPVC 63 2 8.0 2.50 m 37,228 40,206
4 Ống uPVC 63 3 10.0 3.00 m 46,636 50,367
5 Ống uPVC 63 4 12.5 3.80 m 57,846 62,473
6 Ống uPVC 63 5 16.0 4.70 m 70,691 76,346
7 Ống uPVC 75     1.50 m 30,191 32,606
8 Ống uPVC 75 0 5.0 1.90 m 35,264 38,085
9 Ống uPVC 75 1 6.0 2.20 m 39,846 43,033
10 Ống uPVC 75 2 8.0 2.90 m 52,036 56,199
11 Ống uPVC 75 3 10.0 3.60 m 64,391 69,542
12 Ống uPVC 75 4 12.5 4.50 m 81,082 87,568
13 Ống uPVC 75 5 16.0 5.60 m 97,936 105,771
14 Ống uPVC 75 6 25.0 8.40 m 141,382 152,692
15 Ống uPVC 90     1.50 m 36,900 39,852
16 Ống uPVC 90 0 4.0 1.80 m 42,136 45,507
17 Ống uPVC 90 1 5.0 2.20 m 49,254 53,195
18 Ống uPVC 90 2 6.0 2.70 m 57,028 61,590
19 Ống uPVC 90 3 8.0 3.50 m 74,782 80,764
20 Ống uPVC 90 4 10.0 4.30 m 92,782 100,204
21 Ống uPVC 90 5 12.5 5.40 m 115,200 124,416
22 Ống uPVC 90 6 16.0 6.70 m 139,254 150,395
23 Ống uPVC 90 7 25.0 10.10 m 201,028 217,110
24 Ống uPVC 110     t.90 m 54,736 59,115
25 Ống uPVC 110 0 4.0 2.20 m 62,918 67,952
26 Ống uPVC 110 1 5.0 2.70 m 73,391 79,262
27 Ống uPVC 110 2 6.0 3.20 m 83,536 90,219
28 Ống uPVC 110 3 8.0 4.20 m 117,000 126,360
29 Ống uPVC 110 4 10.0 5.30 m 140,072 151,278
30 Ống uPVC 110 5 12.5 6.60 m 172,882 186,712
31 Ống uPVC 110 6 16.0 8.10 m 209,536 226,299
32 Ống uPVC 110 7 25.0 12.30 m 298,064 321,909

Ống uPVC Tiền Phong đường kính 125,140,160

STT TÊN SẢN PHẨM

( DN – DK DANH NGHĨA -MM)

CLASS ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DÀY (MM) ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT Thanh toán
( bao gồm 8% thuế GTGT)
1 Ống uPVC 125     2.00 m 59,940 64,735
2 Ống uPVC 125 1 5.0 3.10 m 90,736 97,995
3 Ống uPVC 125 2 6.0 3.70 m 107,428 116,022
4 Ống uPVC 125 3 8.0 4.80 m 136,391 147,302
5 Ống uPVC 125 4 10.0 6.00 m 171,736 185,475
6 Ống uPVC 125 5 12.5 7.40 m 210,600 227,448
7 Ống uPVC 125 6 16.0 9.20 m 258,300 278,964
8 Ống uPVC 125 7     25.0 14.00 m 368,918 398,432
9 Ống uPVC 140     2.20 m 75,682 81,736
10 Ống uPVC 140 0 4.0 2.80 m 96,382 104,092
11 Ống uPVC 140 1 5.0 3.50 m 113,400 122,472
12 Ống uPVC 140 2 6.0 4.10 m 133,691 144,386
13 Ống uPVC 140 3 8.0 5.40 m 178,772 193,074
14 Ống uPVC 140 4 10.0 6.70 m 218,864 236,373
15 Ống uPVC 140 5 12.5 8.30 m 269,100 290,628
16 Ống uPVC 140 6 16.0 10.30 m 330,382 356,812
17 Ống uPVC 140 7 25.0 15.70 m 466,854 504,203
18 Ống uPVC 160     2.50 m 98,264 106,125
19  Ống uPVC 160 0 4.0 3.20 m 128,700 138,996
20  Ống uPVC 160 1 5.0 4.00 m 149,972 161,970
21  Ống uPVC 160 2 6.0 4.70 m 173,128 186,978
22  Ống uPVC 160 3 8.0 6.20 m 223,936 241,851
23  Ống uPVC 160 4 10.0 7.70 m 284,154 306,887
24  Ống uPVC 160 5 12.5 9.50 m 348,791 376,694
25  Ống uPVC 160 6 16.0 11.80 m 428,891 463,202
26  Ống uPVC 160 7 25.0 17.90 m 607,746 656,365

Ống uPVC Tiền Phong đường kính 180,200,225,250,280

STT TÊN SẢN PHẨM

( DN – DK DANH NGHĨA -MM)

CLASS ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DÀY (MM) ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT Thanh toán
( bao gồm 8% thuế GTGT)
1 Ống uPVC 180     2.80 m 119,520 129,082
2 Ống uPVC 180 1 5.0 4.40 m 183,764 198,465
3 Ống uPVC 180 2 6.0 5.30 m 218,782 236,284
4 Ống uPVC 180 3 8.0 6.90 m 279,491 301,850
5 Ống uPVC 180 4 10.0 8.60 m 357,546 386,149
6 Ống uPVC 180 5 12.5 10.70 m 442,964 478,401
7 Ống uPVC 180 6 16.0 13.30 m 543,436 586,911
8 Ống uPVC 200     3.20 m 184,336 199,083
9 Ống uPVC 200 0 4.0 3.90 m 193,336 208,803
10 Ống uPVC 200 1 5.0 4.90 m 233,591 252,278
11 Ống uPVC 200 2 6.0 5.90 m 271,636 293,367
12 Ống uPVC 200 3 8.0 7.70 m 346,664 374,397
13 Ống uPVC 200 4 10.0 9.60 m 444,028 479,550
14 Ống uPVC 200 5 12.5 11.90 m 547,364 591,153
15 Ống uPVC 200 6 16.0 14.70 m 668,618 722,108
16 Ống uPVC 225     3.50 m 191,372 206,682
17 Ống uPVC 225 0 4.0 4.40 m 236,946 255,901
18 Ống uPVC 225 1 5.0 5.50 m 284,728 307,506
19 Ống uPVC 225 2 6.0 6.60 m 337,582 364,588
20 Ống uPVC 225 3 8.0 8.60 m 438,300 473,364
21 Ống uPVC 225 4 10.0 10.80 m 562,254 607,235
22 Ống uPVC 225 5 12.5 13.40 m 694,882 750,472
23 Ống uPVC 225 6 16.0 16.60 m 831,191 897,686
24 Ống uPVC 250     3.90 m 249,136 269,067
25 Ống uPVC 250 0 4.0 4.90 m 310,582 335,428
26 Ống uPVC 250 1 5.0 6.20 m 374,482 404,440
27 Ống uPVC 250 2 6.0 7.30 m 436,991 471,950
28 Ống uPVC 250 3 8.0 9.60 m 564,872 610,062
29 Ống uPVC 250 4 10.0 11.90 m 714,028 771,150
30 Ống uPVC 250 5 12.5 14.80 m 884,372 955,122
31 Ống uPVC 250 6 16.0 18.40 m 1,078,772 1,165,074
32 Ống uPVC 280   4.0 5.50 m 358.632 387.323
33 Ống uPVC 280 1 5.0 6.90 m 445,336 480,963
34 Ống uPVC 280 2 6.0 8.20 m 524,700 566,676
35 Ống uPVC 280 3 8.0 10.70 m 674,100 728,028
36 Ống uPVC 280 4 10.0 13.40 m 924,464 998,421
37 Ống uPVC 280 5 12.5 16.60 m 1,061,264 1,146,165
38 Ống uPVC 280 6 16.0 20.60 m 1,293,872 1,397,382

Ống uPVC Tiền Phong đường kính 315,355,400,450,500

STT TÊN SẢN PHẨM

( DN – DK DANH NGHĨA -MM)

CLASS ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DÀY (MM) ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
Chưa VAT Thanh toán
( bao gồm 8% thuế GTGT)
1 Ống uPVC 315   4.0 6.20 m 453,870 490,180
2 Ống uPVC 315 1 5.0 7.70 m 558,900 603,612
3 Ống uPVC 315 2 6.0 9.20 m 670,582 724,228
4 Ống uPVC 315 3 8.0 12.10 m 842,482 909,880
5 Ống uPVC 315 4 10.0 15.00 m 1.166.400 1.259.712
6 Ống uPVC 315 5 12.5 18.70 m 1.343.946 1.451.461
7 Ống uPVC 315 6 16.0 23.20 m 1.635.954 1.766.831
8 Ống uPVC 355   4.0 7.00 m 594,654 642,227
9 Ống uPVC 355 1 5.0 8.70 m 730,228 788,646
10 Ống uPVC 355 2 6.0 10.40 m 868,746 938,245
11 Ống uPVC 355 3 8.0 13.60 m 1.127.291 1.217.474
12 Ống uPVC 355 4 10.0 16.90 m 1.386.164 1.497.057
13 Ống uPVC 355 5 12.5 21.10 m 1.710.654 1.847.507
14 Ống uPVC 355 6 16.0 26.10 m 2.083.991 2.250.710
15 Ống uPVC 400   4.0 7.80 m 746,264 805,965
16 Ống uPVC 400 1 5.0 9.80 m 927.900 1.002.132
17 Ống uPVC 400 2 6.0 11.70 m 1.103.482 1.191.760
18 Ống uPVC 400 3 8.0 15.30 m 1.428.628 1.542.918
19 Ống uPVC 400 4 10.0 19.10 m 1.764.982 1.906.180
20 Ống uPVC 400 5 12.5 23.70 m 2.163.846 2.336.953
21 Ống uPVC 400 6 16.0 30.00 m 2.723.318 2.941.184
22 Ống uPVC 450   4.0 8.80 m 947.128 1.022.898
23 Ống uPVC 450 1 5.0 11.00 m 1.172.946 1.266.781
24 Ống uPVC 450 2 6.0 13.20 m 1.399.418 1.511.372
25 Ống uPVC 450 3 8.0 17.20 m 1.806.954 1.951.511
26 Ống uPVC 450 4 10.0 21.50 m 2.238.546 2.417.629
27 Ống uPVC 500 0 4.0 9.80 m 1.242.164 1.341.537
28 Ống uPVC 500 1 5.0 12.30 m 1.481.154 1.599.647

Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong

TÊN SẢN PHẨM
DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
(MM)
ÁP SUẤT
(PN)
ĐVT ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
TRƯỚC VAT SAU VAT(8%)
ỐNG HDPE 100 Tiền Phong        
Ø20×1.4mm 10 m 6,500 7,020
Ø20×1.6mm 12.5 m 7,400 7,992
Ø20×2.0mm 16 m 8,100 8,748
Ø25×1.6mm 10 m 8,900 9,612
Ø25×2.0mm 12.5 m 10,182 10,997
Ø25×2.3mm 16 m 11,636 12,567
Ø25×3.0mm 20 m 14,364 15,513
Ø32×1.6mm 8 m 13,636 14,727
Ø32×2.0mm 10 m 13,091 14,138
Ø32×2.4mm 12.5 m 15,455 16,691
Ø32×3.0mm 16 m 18,727 20,225
Ø32×3.6mm 20 m 22,545 24,349
Ø40×2.0mm 8 m 16,545 17,869
Ø40×2.4mm 10 m 19,727 21,305
Ø40×3.0mm 12.5 m 24,091 26,018
Ø40×3.7mm 16 m 28,909 31,222
Ø40×4.5mm 20 m 34,545 37,309
Ø50×2.4mm 8 m 25,182 27,197
Ø50×3.0mm 10 m 30,545 32,989
Ø50×4.6mm 12.5 m 37,000 39,960
Ø50×4.6mm 16 m 45,364 48,993
Ø50×5.6mm 20 m 53,273 57,535
Ø63×3.0mm 8 m 39,545 42,709
Ø63×3.8mm 10 m 48,636 52,527
Ø63×4.7mm 12.5 m 59,000 63,720
Ø63×5.8mm 16 m 71,364 77,073
Ø63×7.1mm 20 m 85,455 92,291
Ø75×3.6mm 8 m 56,455 60,971
Ø75×4.5mm 10 m 69,091 74,618
Ø75×5.6mm 12.5 m 84,091 90,818
Ø75×6.8mm 16 m 100,182 108,197
Ø75×8.4mm 20 m 120,000 129,600
Ø90×4.3mm 8 m 81,000 87,480
Ø90×5.4mm 10 m 98,636 106,527
Ø90×6.7mm 12.5 m 120,000 129,600
Ø90×8.1mm 16 m 144,182 155,717
Ø90×10.0mm 20 m 173,182 187,037
Ø110×4.2mm 6 m 96,818 104,563
Ø110×5.3mm 8 m 120,455 130,091
Ø110×6.6mm 10 m 148,182 160,037
Ø110×8.1mm 12.5 m 178,636 192,927
Ø110×10.0mm 16 m 214,091 231,218
Ø11012.3mm 20 m 262,636 283,647
Ø125×4.8mm 6 m 125,000 135,000
Ø125×6.0mm 8 m 154,091 166,418
Ø125×7.4mm 10 m 188,364 203,433
Ø125×9.2mm 12.5 m 229,636 248,007
Ø125×11.4mm 16 m 276,818 298,963
Ø125×14.0mm 20 m 336,636 363,567
Ø140×5.4mm 6 m 156,818 169,363
Ø140×6.7mm 8 m 192,455 207,851
Ø140×8.3mm 10 m 235,364 254,193
Ø140×10.3mm 12.5 m 286,909 309,862
Ø140×12.7mm 16 m 344,545 372,109
Ø140×15.7mm 20 m 422,727 456,545
Ø160×6.2mm 6 m 206,273 222,775
Ø160×7.7mm 8 m 253,273 273,535
Ø160×9.5mm 10 m 308,636 333,327
Ø160×11.8mm 12.5 m 374,909 404,902
Ø160×14.6mm 16 m 453,636 489,927
Ø160×17.9mm 20 m 555,000 599,400
Ø180×6.9mm 6 m 257,182 277,757
Ø180×8.6mm 8 m 318,091 343,538
Ø180×10.7mm 10 m 389,545 420,709
Ø180×13.3mm 12.5 m 476,272 514,374
Ø180×16.4mm 16 m 571,818 617,563
Ø180×20.1mm 20 m 698,182 754,037
Ø200×7.7mm 6 m 319,182 344,717
Ø200×9.6mm 8 m 395,727 427,385
Ø200×11.9mm 10 m 483,727 522,425
Ø200×14.7mm 12.5 m 583,182 629,837
Ø200×18.2mm 16 m 707,273 763,855
Ø200×22.4mm 20 m 868,182 937,637
Ø225×8.6mm 6 m 401,000 433,080
Ø225×10.8mm 8 m 498,000 537,840
Ø225×13.4mm 10 m 606,182 654,677
Ø225×16.6mm 12.5 m 739,545 798,709
Ø225×20.5mm 16 m 893,636 965,127
Ø225×25.2mm 20 m 1,073,636 1,159,527
Ø250×9.6mm 6 m 496,091 535,778
Ø250×11.9mm 8 m 608,364 657,033
Ø250×14.8mm 10 m 746,818 806,563
Ø250×18.4mm 12.5 m 909,000 981,720
Ø250×22.7mm 16 m 1,100,000 1,188,000
Ø250×27.9mm 20 m 1,325,455 1,431,491
Ø280×10.7mm 6 m 617,364 666,753
Ø280×13.4mm 8 m 773,909 835,822
Ø280×16.6mm 10 m 933,636 1,008,327
Ø280×20.6mm 12.5 m 1,145,364 1,236,993
Ø280×25.4mm 16 m 1,377,273 1,487,455
Ø280×31.3mm 20 m 1,659,091 1,791,818
Ø315×12.1mm 6 m 787,727 850,745
Ø315×15.0mm 8 m 968,909 1,046,422
Ø315×18.7mm 10 m 1,186,364 1,281,273
Ø315×23.2mm 12.5 m 1,444,091 1,559,618
Ø315×28.6mm 16 m 1,742,727 1,882,145

Bảng giá ống nhựa PPR Tiền Phong

STT TÊN SẢN PHẨM
DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
ÁP SUẤT (PN) ĐỘ DÀY (MM) ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ CHIẾT KHẤU (VNĐ)
CHƯA VAT THANH TOÁN
1 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20 10.0 2.30 m 23,364 25,700
2 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20 16.0 2.80 m 26,000 28,600
3 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20 20.0 3.40 m 28,909 31,800
4 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø20 25.0 4.10 m 32,000 35,200
5 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25 10.0 2.80 m 41,727 45,900
6 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25 16.0 3.50 m 48,000 52,800
7 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25 20.0 4.20 m 50,727 55,800
8 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø25 25.0 5.10 m 53,000 58,300
9 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32 10.0 2.90 m 54,091 59,500
10 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32 16.0 4.40 m 65,000 71,500
11 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32 20.0 5.40 m 74,636 82,100
12 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø32 25.0 6.50 m 82,000 90,200
13 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40 10.0 3.70 m 72,545 79,800
14 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40 16.0 5.50 m 88,000 96,800
15 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40 20.0 6.70 m 115,545 127,100
16 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø40 25.0 8.10 m 125,364 137,900
17 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50 10.0 4.60 m 106,273 116,900
18 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50 16.0 6.90 m 140,000 154,000
19 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50 20.0 8.30 m 179,545 197,500
20 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø50 25.0 10.10 m 200,000 220,000
21 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63 10.0 5.80 m 169,000 185,900
22 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63 16.0 8.60 m 220,000 242,000
23 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63 20.0 10.50 m 283,000 311,300
24 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø63 25.0 12.70 m 315,000 346,500
25 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75 10.0 6.80 m 235,000 258,500
26 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75 16.0 10.30 m 300,000 330,000
27 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75 20.0 12.50 m 392,000 431,200
28 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø75 25.0 15.10 m 445,000 489,500
29 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90 10.0 8.20 m 343,000 377,300
30 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90 16.0 12.30 m 420,000 462.000
31 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90 20.0 15.00 m 586,000 644,600
32 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø90 25.0 18.10 m 640,000 704,000
33 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110 10.0 10.00 m 549,000 603,900
34 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110 16.0 15.10 m 640,000 704,000
35 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110 20.0 18.30 m 825,000 907,500
36 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø110 25.0 22.10 m 930,000 1,043,000
37 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125 10.0 11.40 m 680,000 748,000
38 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125 16.0 17.10 m 830,000 913,000
39 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125 20.0 20.80 m 1,110,000 1,221,000
40 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø125 25.0 25.10 m 1,275,000 1,402,500
41 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140 10.0 12.70 m 839,000 922,900
42 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140 16.0 19.20 m 1,010,000 1,111,000
43 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140 20.0 23.30       m 1,410,000 1,551,000
44 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø140 25.0 28.10       m 1,680,000 1,848,000
45 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160 10.0 14.60       m 1,145,000 1,259,500
46 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160 16.0 21.90       m 1,400,000 1,540,000
47 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160 20.0 26.60       m 1,875,000 2,062,500
48 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø160 25.0 32.10       m 2,176,000 2,393,600
49 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180 10.0 16.40       m 1,804,000 1,984,400
50 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180 16.0 24.60       m 2,508,000 2,758,800
51 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180 20.0 29.00       m 2,948,000 3,242,800
52 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø180 25.0 36.10       m 3,388,000 3,726,800
53 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø200 10.0 18.20       m 2,189,000 2,407,900
54 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø200 16.0 27.40       m 3,102,000 3,412,200
55 Ống nhựa PPR Tiền Phong Ø200 20.0 33.20       m 3,630,000 3,993,000

Bảng báo giá phụ kiện ống nhựa Tiền Phong uPVC

Bảng giá đã chiết khấu phụ kiện ống nhựa uPVC Tiền Phong đầy đủ, giữ nguyên chính sách từ nhà máy.

Phụ kiện ống lọc và máng điện uPVC Tiền Phong

STT TÊN SẢN PHẨM  ĐƠN VỊ TRƯỚC VAT THANH TOÁN (đã bao gồm 8% thuế GTGT)
Ống lọc uPVC      
1 48 CO m 38,430 41,504
2 48 C1 m 47,670 51,483
3 48 D m 57,330 61,916
4 90×27 m 105,420 113,853
5 90×6 m 195,510 211,150
6 140 C3 m 243,60 263,088
Máng điện      
1 Máng điện 14×8 dài 3m cây 9,870 10,660
2 Máng điện 18×10 dài 2m cây 11,655 12,587
3 Máng điện 28×10 dài 2m cây 15,855 17,123
4 Máng điện 40×20 dài 2m cây 22,785 24,608
5 Máng điện 60×40 dài 2m cây 39,480 42,638
6 Máng điện 100×40 dài 2m cây 69,405 74,957

Phụ kiện các loại đầu nối ống nhựa uPVC Tiền Phong

STT TÊN SẢN PHẨM (DN – ĐK DANH NGHĨA – MM) ÁP SUẤT (PN) ĐƠN VỊ TRƯỚC VAT THANH TOÁN (đã bao gồm 8% thuế GTGT)
  Đầu nối thẳng phun        
1 21 10 cái 1,260 1,361
2 21 16 cái 2,100 2,268
3 27 10 cái 1,680 1,814
4 27 16 cái 2,835 3,062
5 34 10 cái 1,890 2,041
6 34 16 cái 5,040 5,443
7 42 10 cái 3,255 3,515
8 42 16 cái 9,240 9,979
9 48 10 cái 4,200 4,536
10 48 16 cái 10,185 11,000
11 60 8 cái 7,245 7,825
12 60 16 cái 15,960 17,237
13 75 8 cái 9,870 10,660
14 75 10 cái 10,185 11,000
15 90 6 cái 13,440 14,515
16 90 10 cái 32,025 34,587
17 90 16 cái 35,385 38,216
18 110 6 cái 17,010 18,371
19 110 10 cái 47,355 51,143
20 110 16 cái 52,185 56,360
21 125 6 cái 38,220 41,278
22 125 10 cái 67,935 73,370
23 125 16 cái 82,845 89,473
24 140 6 cái 54,915 59,308
25 140 10 cái 78,540 84,823
26 140 16 cái 108,570 117,256
27 160 6 cái 78,225 84,483
28 160 10 cái 123,900 133,812
29 200 6 cái 172,935 186,770
30 200 10 cái 207,585 224,192
31 225 6 cái 209,580 226,346
  Đầu nối ren trong        
1 21×1/2 10 cái 1,260 1,361
2 27×3/4 10 cái 1,575 1,701
3 34×1 10 cái 2,835 3,062
4 42×1.1/4 10 cái 3,990 4,309
5 48×1.1/2 10 cái 5,670 6,124
6 60×2 6 cái 7,980 8,618
7 60×2 10 cái 8,925 9,639
8 75×2.1/2 10 cái 16,170 17,464
9 90×3″ 6 cái 25,725 27,783
10 110×4″ 6 cái 59,325 64,071
  Đầu nối ren trong đồng        
1 21×1/2 16 cái 11,235 12,134
2 27×3/4 16 cái 15,540 16,783
3 60×2 10 cái 68,880 74,390
  Đầu nối ren ngoài        
1 21×1/2 10 cái 1,260 1,361
2 27×3/4 10 cái 1,575 1,701
3 34×1 10 cái 2,835 3,062
4 42×1.1/4 10 cái 3,990 4,309
5 48×1.1/2 10 cái 5,670 6,124
6 60×2 10 cái 9,030 9,752
7 75×2.1/2 8 cái 10,185 11,000
8 90×3 10 cái 22,995 24,835
9 110×4″ 6 cái 58,170 62,824
  Đầu nối chuyển bậc        
1 27-21 10 cái 1,260 1,361
2 34-21 10 cái 1,785 1,928
3 34-27 10 cái 2,310 2,495
4 42-21 10 cái 2,730 2,948
5 42-27 10 cái 2,835 3,062
6 42-34 10 cái 3,045 3,289
7 48-21 10 cái 3,675 3,969
8 48-27 10 cái 3,885 4,196
9 48-34 10 cái 3,990 4,309
10 48-42 10 cái 4,095 4,423
11 60-21 8 cái 5,040 5,443
12 60-27 8 cái 6,090 6,577
13 60-34 8 cái 6,090 6,577
14 60-34 10 cái 7,875 8,505
15 60-42 8 cái 6,090 6,577
16 60-42 10 cái 7,035 7,598
17 60-48 8 cái 6,510 7,031
18 60-48 10 cái 8,295 8,959
19 75-27 8 cái 9,240 9,979
20 75-34 8 cái 9,660 10,433
21 75-34 10 cái 11,865 12,814
22 75-42 8 cái 9,660 10,433
23 75-48 8 cái 9,660 10,433
24 75-48 10 cái 14,910 16,103
25 75-60 8 cái 10,185 11,000
26 75-60 10 cái 15,015 16,216
27 90-34 6 cái 12,180 13,154
28 90-34 10 cái 21,315 23,020
29 90-42 6 cái 13,335 14,402
30 90-42 10 cái 18,480 19,958
31 90-48 6 cái 13,335 14,402
32 90-48 10 cái 20,790 22,453
33 90-60 6 cái 13,755 14,855
34 90-60 10 cái 20,790 22,453
35 90-75 6 cái 15,015 16,216
36 90-75 10 cái 25,095 27,103
37 110-34 6 cái 21,105 22,793
38 110-42 6 cái 20,265 21,886
39 110-48 6 cái 20,265 21,886
40 110-48 10 cái 30,555 32,999
41 110-60 6 cái 21,105 22,793
42 110-60 10 cái 32,445 35,041
43 110-75 6 cái 21,420 23,134
44 110-75 10 cái 33,600 36,288
45 110-90 6 cái 21,945 23,701
46 110-90 10 cái 36,330 39,236
47 125-75 6 cái 30,765 33,226
48 125-90 6 cái 32,445 35,041
49 125-110 6 cái 39,270 42,412
50 125-110 10 cái 64,890 70,081
51 140-90 6 cái 45,675 49,329
52 140-110 6 cái 48,300 52,164
53 140-110 10 cái 106,155 114,647
54 140-125 6 cái 57,120 61,690
55 140-125 10 cái 92,610 100,019
56 160-90 6 cái 61,425 66,339
57 160-90 10 cái 97,650 105,462
58 160-110 6 cái 63,735 68,834
59 160-110 10 cái 127,575 137,781
60 160-125 6 cái 65,100 70,308
61 160-125 10 cái 134,295 145,039
62 160-140 6 cái 67,935 73,370
63 160-140 10 cái 159,075 171,801
64 200-110 6 cái 142,170 153,544
65 200-110 10 cái 183,330 197,996
66 200-125 6 cái 143,220 154,678
67 200-140 6 cái 148,260 160,121
68 200-160 6 cái 156,135 168,626
69 200-160 10 cái 196,245 211,945
70 225-110 6 cái 166,635 179,966
71 225-160 6 cái 211,575 228,501
72 225-160 10 cái 279,825 302,211
73 250-200 6 cái 255,150 275,562
74 315-160 6 cái 534,975 577,773
75 315-200 6 cái 556,290 600,793

---

<< Sửa chữa nước >>
 
 
 
 
 
 
 
 
 

CTY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐIỆN LẠNH MIỀN TRUNG
Địa chỉ: Số 6 Văn Đức Giai , Hưng Bình , TP Vinh
Hotline: 0862313345
http://diennuocnghean.com

Tin tức
  • Tuyển dụng thợ thi công, sửa chữa điện nước
  • Thi công lắp đặt hệ thống điện nước tại Bênh viện tỉnh
  • Trung tâm tư vấn thiết kế Điện nước Nghệ An
  • Trung tâm Điện nước Nghệ An
  • Trung tâm điện nước nghệ An
  • Sửa điện nước tại Nghệ An shop thời trang trên đường Đ
  • https://goo.gl/maps/Pa5FczraRhdBAwSQ7
    Design by TVC Media
    Chat hỗ trợ
    Chat ngay

    0862313345